Đọc nhanh: 寡廉鲜耻 (quả liêm tiên sỉ). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn.
Ý nghĩa của 寡廉鲜耻 khi là Thành ngữ
✪ không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn
不廉洁,不知羞耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡廉鲜耻
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寡廉鲜耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡廉鲜耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
廉›
耻›
鲜›
không bằng chó lợn; không bằng heo chó
Bỉ ổi vô liêm sỉ; mặt dày vô sỉ
trơ mặt mo ra; không biết xấu hổ
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ