Đọc nhanh: 唯利是图 (duy lợi thị đồ). Ý nghĩa là: tìm kiếm bản thân, không tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứ, ham lợi.
Ý nghĩa của 唯利是图 khi là Thành ngữ
✪ tìm kiếm bản thân
self-seeking
✪ không tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứ
to seek nothing but profit (idiom); personal profit before everything
✪ ham lợi
✪ tẩu lợi
只要有利益, 什么事都可以做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯利是图
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯利是图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯利是图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
唯›
图›
是›
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
Tham tiền phụ nghĩa
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
(nghĩa bóng) đói chotham(văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ)
Thèm nhỏ dãi
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
chỉ mong kiếm lợi; chỉ cần có lợi
để chiếm đoạtlấy của riêng mình
của nặng hơn người; tham lận
vi phú bất nhân; làm giàu bất nhân; làm giàu thì thường không có nhân đức
yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)
có lãi