Đọc nhanh: 大功告成 (đại công cáo thành). Ý nghĩa là: việc lớn đã thành; việc đã làm xong.
Ý nghĩa của 大功告成 khi là Thành ngữ
✪ việc lớn đã thành; việc đã làm xong
指大的工程、事业或重要任务宣告完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大功告成
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 大家 指望 你 能 成功
- Mọi người đều hy vọng bạn có thể thành công.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
- 他 取得 了 很大 的 成功
- Anh ấy đạt được thành công rất lớn.
- 快 把 试验 成功 的 消息 广播 一下 , 叫 大家 喜 喜欢 欢
- phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大功告成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大功告成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
告›
大›
成›
công thành danh toại
công đức viên mãn
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giớihết chuyện
giải quyết dứt điểm
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển