- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Chéng
- Âm hán việt:
Thành
- Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠成
- Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
- Bảng mã:U+8BDA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 诚
Ý nghĩa của từ 诚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 诚 (Thành). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶フ一ノフフノ丶). Từ ghép với 诚 : 眞誠 Chân thành, 心意不誠 Lòng dạ không thành thực, 誠者天之道也 Thành thực là đạo của trời (Đại học), 誠有此事 Thật có việc ấy, 誠屬不幸 Thật là không may Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thành, thành thực
- 眞誠 Chân thành
- 心意不誠 Lòng dạ không thành thực
- 誠者天之道也 Thành thực là đạo của trời (Đại học)
* ② (văn) Thật, thật sự, nếu thật
- 誠有此事 Thật có việc ấy
- 誠屬不幸 Thật là không may
- 誠知此恨人人有 Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có
- 相國誠善楚太子乎? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí
* 誠然thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật
- 誠然不錯 Quả nhiên không sai, thật không sai
- 那邊的風俗習慣誠然像你信上所說的那樣 Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.