毁家纾难 huǐ jiā shū nàn

Từ hán việt: 【huỷ gia thư nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毁家纾难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỷ gia thư nan). Ý nghĩa là: hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毁家纾难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毁家纾难 khi là Thành ngữ

hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước

捐献全部家产,帮助国家减轻困难 (纾:暖和)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁家纾难

  • - 这次 zhècì nán ràng 大家 dàjiā hěn 难过 nánguò

    - Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

  • - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • - 弃家 qìjiā 避难 bìnàn 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 毁家纾难 huǐjiāshūnàn (n n)

    - dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

  • - 大家 dàjiā bèi 熏得 xūndé hěn 难受 nánshòu

    - Mọi người bị ngạt rất khó chịu.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 别说 biéshuō le 家家 jiājiā 有本 yǒuběn 难念 nánniàn de jīng

    - Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

  • - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • - 自他 zìtā 病倒 bìngdǎo 以后 yǐhòu 家里 jiālǐ de 日子 rìzi 益发 yìfā 艰难 jiānnán le

    - từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.

  • - 他家 tājiā 经济 jīngjì 困难 kùnnán

    - Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.

  • - 申请 shēnqǐng dào le 困难 kùnnán 家庭 jiātíng 补贴 bǔtiē

    - Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - 只有 zhǐyǒu 大家 dàjiā 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 渡过难关 dùguònánguān

    - chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.

  • - 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé 不难想象 bùnánxiǎngxiàng

    - Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毁家纾难

Hình ảnh minh họa cho từ 毁家纾难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁家纾难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNIN (女一弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7EBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao