Đọc nhanh: 假公济私 (giả công tế tư). Ý nghĩa là: lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng.
Ý nghĩa của 假公济私 khi là Thành ngữ
✪ lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
假借公事的名义,取得私人的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假公济私
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 虚假 的 新闻 误导 了 公众
- Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 公司 批准 了 我 的 请假
- Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假公济私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假公济私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
公›
济›
私›
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
xem 徇私舞弊
Hại Người Ích Ta
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
Lạm dụng quyền lực
giải quyết việc chung; việc chung làm chung
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước)
hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
Cống hiến vô tư
Tranh Lên Trước