Đọc nhanh: 自私自利 (tự tư tự lợi). Ý nghĩa là: mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác, lính đánh thuê, ích kỷ. Ví dụ : - 两个自私自利的女人只在乎自己 Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
Ý nghĩa của 自私自利 khi là Thành ngữ
✪ mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác
everything for self and selfish profit (idiom); with no regard for others
✪ lính đánh thuê
mercenary
✪ ích kỷ
selfish
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
✪ tiểu kỷ
谋求自己的利益幸福
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自私自利
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 自私 地 考虑 自己 是 不 对 的
- Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 自私自利 是 最 可鄙 的
- tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 他 有 权利 选择 自己 的 工作
- Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自私自利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自私自利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
私›
自›
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
Hại Người Ích Ta
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
Tham tiền phụ nghĩa
thấy chết không cứu
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
xem 徇私枉法
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
tư tưởng ích kỷ; chủ nghĩa vị kỷ
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
Đồng cam cộng khổ
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
Cống hiến vô tư