Đọc nhanh: 见利忘义 (kiến lợi vong nghĩa). Ý nghĩa là: Tham tiền phụ nghĩa.
Ý nghĩa của 见利忘义 khi là Động từ
✪ Tham tiền phụ nghĩa
见利忘义,汉语成语,出自《汉书·樊郦滕灌傅靳周传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见利忘义
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见利忘义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见利忘义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
利›
忘›
见›
xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
Hại Người Ích Ta
biển thủ
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
phát điên vì tiền (thành ngữ)
Trọng sắc khinh bạn
không bị cám dỗ bởi sự giàu cóthấy lợi mà nhớ đạo lý (thành ngữ); hành động có đạo đức
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
phú quý bất năng dâm; không bị tiền bạc cám dỗ; giàu sang không đam mê
ganh đua (với người tài đức)
trọng nghĩa khinh tài
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
không sợ nguy hiểm; không sợ hy sinh
Cống hiến vô tư