Đọc nhanh: 发现 (phát hiện). Ý nghĩa là: tìm ra; tìm tòi; khám phá; tìm thấy, phát giác; phát hiện, khám phá; sự phát hiện. Ví dụ : - 牛顿发现万有引力。 Newton khám phá ra lực hấp dẫn.. - 他们发现了一颗小行星。 Họ tìm ra một tiểu hành tinh.. - 他的秘密被我发现了。 Tôi đã phát hiện ra bí mật của anh ấy.
Ý nghĩa của 发现 khi là Động từ
✪ tìm ra; tìm tòi; khám phá; tìm thấy
经过研究、探索等,看到或找到前人没有看到的事物或规律
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
✪ phát giác; phát hiện
找到;发觉
- 他 的 秘密 被 我 发现 了
- Tôi đã phát hiện ra bí mật của anh ấy.
- 我 发现 他 有 神经病
- Tôi phát hiện anh ta bị thần kinh.
Ý nghĩa của 发现 khi là Danh từ
✪ khám phá; sự phát hiện
找到的前人未知的自然现象或规律
- 这个 发现 引起 了 关注
- Phát hiện này đã thu hút sự chú ý.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发现
✪ 发现 + Tân ngữ
phát hiện/ tìm thấy cái gì
- 我 在 这里 发现 了 钱包
- Tôi tìm thấy cái ví ở đây.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
✪ Tính từ + 地 + 发现
trợ từ kết cấu 地
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
So sánh, Phân biệt 发现 với từ khác
✪ 发明 vs 发现
"发明" là sáng tạo ra thứ mà trên thế giới chưa có, "发现" là nhìn thấy hoặc tìm thấy quy luật hoặc sự vật vốn dĩ đã có trên thế giới.
✪ 发现 vs 发觉
"发现" là nhìn thấy hoặc quan sát thấy, chủ thể hành động là các cơ quan cảm giác, vừa có thể là động từ vừa có thể làm danh từ, có thể làm tân ngữ.
"发觉" là do các sự vật làm kích thích đến các cơ quan cảm giác từ đó mà nhận thức ra ;chủ thể hành vi bao gồm : thị giác,thính giác,khứu giác, xúc giác,..., từ này chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发现
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 发现 戴安娜 是
- Tôi phát hiện ra rằng Diana đang nhận được tài trợ của mình
- 我 发现 了 我 是 双性恋
- Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 称 发现 了 卡夫 瑞从 泽西岛 到 热那亚
- Đã nhìn thấy khắp mọi nơi từ Jersey đến Geneva.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
现›