惊现 jīng xiàn

Từ hán việt: 【kinh hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惊现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện bất ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惊现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惊现 khi là Động từ

xuất hiện bất ngờ

to appear unexpectedly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊现

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 森林 sēnlín zhōng 出现 chūxiàn 狮子 shīzi

    - Trong rừng xuất hiện sư tử.

  • - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 翩若惊鸿 piānruòjīnghóng

    - nhanh như thân liễu thoáng qua.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • - 惊喜 jīngxǐ 发现自己 fāxiànzìjǐ yùn le

    - Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.

  • - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • - 惊讶 jīngyà de 表现 biǎoxiàn

    - Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.

  • - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • - de 出现 chūxiàn 惊到 jīngdào 大家 dàjiā

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.

  • - 奇事 qíshì 突现 tūxiàn jīng 众人 zhòngrén

    - Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn ràng 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

  • - 现在 xiànzài 提起 tíqǐ 那件事 nàjiànshì 犹自 yóuzì jiào rén 心惊肉跳 xīnjīngròutiào

    - bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊现

Hình ảnh minh họa cho từ 惊现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao