Đọc nhanh: 展示 (triển thị). Ý nghĩa là: mở ra; bày ra; phơi ra; thể hiện; phô diễn; phơi ra; trưng bày . Ví dụ : - 他展示了他的绘画才能。 Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.. - 她展示了自己的书法作品。 Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.. - 这里展示了最新的科技产品。 Các sản phẩm công nghệ mới nhất được trưng bày tại đây.
Ý nghĩa của 展示 khi là Động từ
✪ mở ra; bày ra; phơi ra; thể hiện; phô diễn; phơi ra; trưng bày
清楚地摆出来; 明显地表现出来
- 他 展示 了 他 的 绘画 才能
- Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.
- 她 展示 了 自己 的 书法作品
- Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.
- 这里 展示 了 最新 的 科技 产品
- Các sản phẩm công nghệ mới nhất được trưng bày tại đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展示
✪ 展示 + Tân ngữ
cấu trúc động tân
- 他 展示 了 新款 汽车
- Anh ấy đã trưng bày mẫu xe hơi mới.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
- 学生 们 展示 了 自己 的 特长
- Các học sinh đã thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 为/向/给 + Ai đó + 展示 + Tân ngữ
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 她 给 大家 展示 了 她 的 画作
- Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.
✪ 很好/充分/全面/完全 (+地) +展示
trợ từ kết cấu "地"
- 他 很 好 地 展示 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.
- 她 全面 地 展示 了 公司 新 计划
- Cô ấy đã trình bày toàn diện kế hoạch mới của công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展示
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 她 展示 了 一套 拳术
- Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.
- 她 展示 了 一套 复杂 的 套路
- Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 我会 向 你 展示 怎样 捕鱼
- Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 他 展示 了 他 的 绘画 才能
- Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.
- 博物馆 里 展示 着 一把 殳
- Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.
- 他 很 好 地 展示 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
示›
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Công Bố, Tuyên Bố
Tái Hiện, Thể Hiện
Trào Dâng, Tuôn Ra
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Xuất Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Xuất Trình
Triển Lãm, Hiển Thị, Trưng Bày
xuất hiện (chính thức)
bày ra; hiện ra; lộ ra