展示 zhǎnshì

Từ hán việt: 【triển thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "展示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triển thị). Ý nghĩa là: mở ra; bày ra; phơi ra; thể hiện; phô diễn; phơi ra; trưng bày . Ví dụ : - 。 Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.. - 。 Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.. - 。 Các sản phẩm công nghệ mới nhất được trưng bày tại đây.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 展示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 展示 khi là Động từ

mở ra; bày ra; phơi ra; thể hiện; phô diễn; phơi ra; trưng bày

清楚地摆出来; 明显地表现出来

Ví dụ:
  • - 展示 zhǎnshì le de 绘画 huìhuà 才能 cáinéng

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 书法作品 shūfǎzuòpǐn

    - Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.

  • - 这里 zhèlǐ 展示 zhǎnshì le 最新 zuìxīn de 科技 kējì 产品 chǎnpǐn

    - Các sản phẩm công nghệ mới nhất được trưng bày tại đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展示

展示 + Tân ngữ

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • - 展示 zhǎnshì le 新款 xīnkuǎn 汽车 qìchē

    - Anh ấy đã trưng bày mẫu xe hơi mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 展示 zhǎnshì le xīn de 发明 fāmíng

    - Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.

  • - 学生 xuésheng men 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 特长 tècháng

    - Các học sinh đã thể hiện tài năng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

为/向/给 + Ai đó + 展示 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - wèi 客户 kèhù 展示 zhǎnshì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.

  • - gěi 大家 dàjiā 展示 zhǎnshì le de 画作 huàzuò

    - Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.

很好/充分/全面/完全 (+地) +展示

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - hěn hǎo 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.

  • - 全面 quánmiàn 展示 zhǎnshì le 公司 gōngsī xīn 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã trình bày toàn diện kế hoạch mới của công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展示

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • - 酒店 jiǔdiàn 大厅 dàtīng 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.

  • - 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Điểm du lịch trưng bày băng đăng.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 拳术 quánshù

    - Cô ấy đã trình diễn một bài quyền.

  • - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 复杂 fùzá de 套路 tàolù

    - Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.

  • - 博览会 bólǎnhuì 主要 zhǔyào 展示 zhǎnshì 什么 shénme

    - Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?

  • - 展示 zhǎnshì le 不屈 bùqū de 意志 yìzhì

    - Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.

  • - 雕塑 diāosù 展示 zhǎnshì zài 博物馆 bówùguǎn

    - Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.

  • - 我会 wǒhuì xiàng 展示 zhǎnshì 怎样 zěnyàng 捕鱼 bǔyú

    - Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.

  • - 故事 gùshì de 场面 chǎngmiàn 展示 zhǎnshì 人物 rénwù de 冲突 chōngtū

    - Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.

  • - 总是 zǒngshì 装逼 zhuāngbī 愿意 yuànyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.

  • - 使用 shǐyòng 图表 túbiǎo 便于 biànyú 展示 zhǎnshì 数据 shùjù

    - Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.

  • - 展示 zhǎnshì le cóng 幼虫 yòuchóng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié de 过程 guòchéng

    - Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.

  • - 展示 zhǎnshì le de 绘画 huìhuà 才能 cáinéng

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展示 zhǎnshì zhe 一把 yībǎ shū

    - Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.

  • - hěn hǎo 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.

  • - 小红 xiǎohóng 自信 zìxìn 展示 zhǎnshì 才艺 cáiyì

    - Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 展示

Hình ảnh minh họa cho từ 展示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao