- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Chán
, Jiān
, Jiàn
, Qián
- Âm hán việt:
Tiêm
Tiềm
Tiệm
- Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿲⺡车斤
- Thương hiệt:EKQL (水大手中)
- Bảng mã:U+6E10
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 渐
Ý nghĩa của từ 渐 theo âm hán việt
渐 là gì? 渐 (Tiêm, Tiềm, Tiệm). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一フ丨一ノノ一丨). Ý nghĩa là: 2. thấm, tẩm, 1. dần dần, 2. sông Tiệm. Từ ghép với 渐 : 漸漬 Ngâm trong nước, 漸染 Tiêm nhiễm, 東漸于海 Phía đông tràn vào biển, 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn]., 天氣漸冷 Trời đã lạnh dần Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ngâm, thấm vào
- 漸漬 Ngâm trong nước
- 漸染 Tiêm nhiễm
* ② Tràn vào, chảy vào
- 東漸于海 Phía đông tràn vào biển
* ③ Dối trá, giả dối
- 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].
Từ điển phổ thông
- 1. nhúng vào nước
- 2. thấm, tẩm
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dần dần, từ từ
- 天氣漸冷 Trời đã lạnh dần
- 漸有進步 Đã tiến bộ dần.
* 漸次
- tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;
* 漸漸tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả
- 天氣漸漸暖起來了 Khí trời đã ấm dần
- 馬路上的行人漸漸少了 Ngoài đường người qua lại đã ít dần
- 漸漸來前 Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư)
* ② Nặng thêm
- 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư)
Từ ghép với 渐