Hán tự: 现
Đọc nhanh: 现 (hiện). Ý nghĩa là: hiện nay; hiện tại; hiện trạng, mặt; tiền mặt; có sẵn, Hiện ra; lộ ra; xuất hiện; bày rõ ra. Ví dụ : - 现有很多同学参加考试。 Hiện có rất nhiều học sinh tham gia thi.. - 我国教育的现状不断改进。 Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.. - 我需要一些现金。 Tôi cần một ít tiền mặt.
Ý nghĩa của 现 khi là Danh từ
✪ hiện nay; hiện tại; hiện trạng
现在; 此刻;当面
- 现有 很多 同学 参加考试
- Hiện có rất nhiều học sinh tham gia thi.
- 我国 教育 的 现状 不断改进
- Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.
✪ mặt; tiền mặt; có sẵn
现金
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
Ý nghĩa của 现 khi là Động từ
✪ Hiện ra; lộ ra; xuất hiện; bày rõ ra
显露;露出
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 她 的 态度 表现 很 积极
- Thái độ của cô ấy thể hiện rất tích cực.
Ý nghĩa của 现 khi là Phó từ
✪ vừa; vừa mới; lâm thời; ngay tức thời
事情发生的时候;当时
- 这些 水果 是 我 现买 的
- Chỗ quả này là tôi vừa mới mua.
- 这 是 现 做 的 菜
- Đây là món ăn vừa mới làm.
Ý nghĩa của 现 khi là Tính từ
✪ hiện có; hiện tại; hiện hành
展示;当前的;现存
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现
✪ 现原形
Hiện nguyên hình
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
✪ 再 + 现
Tái hiện lại cái gì đấy
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
- 我们 想 再现 旧社会 的 女人
- Chúng tôi muốn tái hiện lại người con gái trong xã hội cũ.
✪ 现 + Động từ
Vừa mới làm cái gì đó
- 这饭 我现 吃 的 呢
- Cơm này tôi vừa mới ăn.
- 这 篇文章 我现 写 的
- Bài văn này tôi vừa mới viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 俄罗斯 现在 几点 ?
- Bây giờ là mấy giờ ở Nga?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm现›