Đọc nhanh: 消失 (tiêu thất). Ý nghĩa là: tan biến; mất đi; biến mất. Ví dụ : - 那个物种已经消失。 Loài vật đó đã biến mất.. - 旧传统逐渐消失了。 Các truyền thống cũ dần dần biến mất.. - 这些习惯正在消失。 Những thói quen này đang dần biến mất.
Ý nghĩa của 消失 khi là Động từ
✪ tan biến; mất đi; biến mất
(事物) 逐渐减少以至没有
- 那个 物种 已经 消失
- Loài vật đó đã biến mất.
- 旧 传统 逐渐 消失 了
- Các truyền thống cũ dần dần biến mất.
- 这些 习惯 正在 消失
- Những thói quen này đang dần biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消失
✪ Chủ ngữ (习惯/笑容/爱情/情况,...) + 消失
diễn tả việc một trạng thái hoặc điều gì đó dần dần biến mất
- 旧习惯 逐渐 消失
- Thói quen cũ dần dần biến mất.
- 笑容 在 她 脸上 消失 了
- Nụ cười đã biến mất khỏi khuôn mặt cô ấy.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 一下子/逐渐/慢慢/自然,... (+地) 消失
mô tả cách thức mà một trạng thái hoặc hiện tượng dần dần biến mất
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 这些 传统 逐渐 消失
- Những truyền thống này dần dần biến mất.
✪ 消失+ 很久/Thời gian
diễn tả việc một trạng thái hoặc hiện tượng đã biến mất trong một khoảng thời gian cụ thể
- 那个 村庄 消失 很久 了
- Ngôi làng đó đã biến mất lâu rồi.
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 这种 风俗 消失 了 很 久
- Tập tục này đã biến mất từ lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 消失+ 得 +无影无踪/ 一干二净
nhấn mạnh việc một điều gì đó đã hoàn toàn biến mất hoặc không còn dấu vết
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消失
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 他 一下 就 消失 了
- Anh ta thoáng cái biến mất.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 这种 风俗 消失 了 很 久
- Tập tục này đã biến mất từ lâu.
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
消›
tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
che kín; dần dần không nhìn thấykhuấtẩn khuấtlẩn khuất
Tiêu Diệt
Diệt Sạch, Diệt Hết, Tuyệt Chủng
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
Diệt Vong
Thất Truyền
gần như không còn gì