消失 xiāoshī

Từ hán việt: 【tiêu thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu thất). Ý nghĩa là: tan biến; mất đi; biến mất. Ví dụ : - 。 Loài vật đó đã biến mất.. - 。 Các truyền thống cũ dần dần biến mất.. - 。 Những thói quen này đang dần biến mất.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 消失 khi là Động từ

tan biến; mất đi; biến mất

(事物) 逐渐减少以至没有

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 物种 wùzhǒng 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Loài vật đó đã biến mất.

  • - jiù 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Các truyền thống cũ dần dần biến mất.

  • - 这些 zhèxiē 习惯 xíguàn 正在 zhèngzài 消失 xiāoshī

    - Những thói quen này đang dần biến mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消失

Chủ ngữ (习惯/笑容/爱情/情况,...) + 消失

diễn tả việc một trạng thái hoặc điều gì đó dần dần biến mất

Ví dụ:
  • - 旧习惯 jiùxíguàn 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Thói quen cũ dần dần biến mất.

  • - 笑容 xiàoróng zài 脸上 liǎnshàng 消失 xiāoshī le

    - Nụ cười đã biến mất khỏi khuôn mặt cô ấy.

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一下子/逐渐/慢慢/自然,... (+地) 消失

mô tả cách thức mà một trạng thái hoặc hiện tượng dần dần biến mất

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen de 记忆 jìyì 自然 zìrán 消失 xiāoshī

    - Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.

  • - 这些 zhèxiē 传统 chuántǒng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Những truyền thống này dần dần biến mất.

消失+ 很久/Thời gian

diễn tả việc một trạng thái hoặc hiện tượng đã biến mất trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 村庄 cūnzhuāng 消失 xiāoshī 很久 hěnjiǔ le

    - Ngôi làng đó đã biến mất lâu rồi.

  • - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī le 很多年 hěnduōnián

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.

  • - 这种 zhèzhǒng 风俗 fēngsú 消失 xiāoshī le hěn jiǔ

    - Tập tục này đã biến mất từ lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

消失+ 得 +无影无踪/ 一干二净

nhấn mạnh việc một điều gì đó đã hoàn toàn biến mất hoặc không còn dấu vết

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng

    - Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.

  • - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī 一干二净 yīgānèrjìng

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消失

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 念头 niàntou zài 脑海 nǎohǎi 一晃 yīhuǎng 消失 xiāoshī

    - Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 一下 yīxià jiù 消失 xiāoshī le

    - Anh ta thoáng cái biến mất.

  • - 飞机 fēijī 消失 xiāoshī 杳无 yǎowú yǐng

    - Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.

  • - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng

    - Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - de 信心 xìnxīn 消失 xiāoshī 殆尽 dàijìn

    - Niềm tin của cô ấy đã biến mất.

  • - 瞬间 shùnjiān 消失 xiāoshī zài 人群 rénqún zhōng

    - Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.

  • - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • - 这种 zhèzhǒng 风俗 fēngsú 消失 xiāoshī le hěn jiǔ

    - Tập tục này đã biến mất từ lâu.

  • - 编辑 biānjí 迅速 xùnsù jiāng 失事 shīshì 消息 xiāoxi 编入 biānrù 晚间新闻 wǎnjiānxīnwén

    - Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • - 彩虹 cǎihóng 消失 xiāoshī zài 云层 yúncéng zhōng

    - Cầu vồng biến mất trong tầng mây.

  • - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消失

Hình ảnh minh họa cho từ 消失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa