Đọc nhanh: 制造 (chế tạo). Ý nghĩa là: chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra, gây; gây nên; gây ra. Ví dụ : - 工厂制造各种家具。 Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.. - 他们制造汽车零件。 Họ chế tạo linh kiện ô tô.. - 我们制造电子产品。 Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
Ý nghĩa của 制造 khi là Động từ
✪ chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra
把原料变为成品
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gây; gây nên; gây ra
人为地造成某种不好的局面或气氛
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 制造 với từ khác
✪ 制造 vs 制作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
- 试行 制造
- chế tạo thử.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 制造 化肥
- sản xuất phân bón hoá học
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
造›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Kiến Trúc
Sáng Lập, Xây Dựng, Dựng Nên
Làm, Chế Tạo
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Xây Dựng
Thành Lập
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế
Sản Xuất (Rượu, Giấm, Tương)
Nghiên Cứu Chế Tạo