Đọc nhanh: 新建县 (tân kiến huyện). Ý nghĩa là: Hạt Xinjian ở Nanchang 南昌, Jiangxi.
Ý nghĩa của 新建县 khi là Danh từ
✪ Hạt Xinjian ở Nanchang 南昌, Jiangxi
Xinjian county in Nanchang 南昌, Jiangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建县
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 这台 是 新 搭建 的
- Sân khấu này là mới được dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 这里 在 建设 一个 新 城市
- Ở đây đang xây một thành phố mới.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 构建 新 的 学科 体系
- xây dựng hệ thống khoa học mới.
- 新楼 建好 后 , 居民 纷纷 回迁
- sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新建县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新建县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
建›
新›