重建 chóngjiàn

Từ hán việt: 【trọng kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng kiến). Ý nghĩa là: xây lại; xây dựng lại; trùng kiến; lập lại. Ví dụ : - 。 xây dựng lại quê hương.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重建 khi là Động từ

xây lại; xây dựng lại; trùng kiến; lập lại

重新建设或建立;重新组建

Ví dụ:
  • - 重建家园 chóngjiànjiāyuán

    - xây dựng lại quê hương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重建

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.

  • - 建议您 jiànyìnín jiāng 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 寄存 jìcún zài 旅馆 lǚguǎn de 保险柜 bǎoxiǎnguì

    - Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.

  • - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - huā le 一年 yīnián 重建 chóngjiàn 马丘比丘 mǎqiūbǐqiū

    - Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 道德 dàodé 建设 jiànshè

    - Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.

  • - 学校 xuéxiào 道德 dàodé 建设 jiànshè 重要 zhòngyào

    - Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.

  • - 全称 quánchēng shì 眼动 yǎndòng 脱敏 tuōmǐn 重建法 chóngjiànfǎ

    - Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.

  • - 重建家园 chóngjiànjiāyuán

    - xây dựng lại quê hương.

  • - 建江 jiànjiāng shì 福建 fújiàn de 重要 zhòngyào 河流 héliú

    - Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.

  • - 政府 zhèngfǔ 动用 dòngyòng gèng duō 经费 jīngfèi 重建 chóngjiàn 旧城区 jiùchéngqū

    - Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.

  • - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • - 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè shì 重点 zhòngdiǎn 之一 zhīyī

    - Việc số hóa là một trong những trọng tâm.

  • - 记下 jìxià 医生 yīshēng de 建议 jiànyì hěn 重要 zhòngyào

    - Ghi lại lời khuyên của bác sĩ rất quan trọng.

  • - 提出 tíchū le 重要 zhòngyào de 建议 jiànyì

    - Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.

  • - 重建 chóngjiàn le 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重建

Hình ảnh minh họa cho từ 重建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao