- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
- Pinyin:
Zǔ
- Âm hán việt:
Tổ
- Nét bút:フフ一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟且
- Thương hiệt:VMBM (女一月一)
- Bảng mã:U+7EC4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 组
Ý nghĩa của từ 组 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 组 (Tổ). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: 2. liên lạc. Từ ghép với 组 : 組成一隊 Hợp (tổ chức) thành một đội, 讀報組 Nhóm (tổ) đọc báo, 解組 Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dây tơ mỏng và to bản
- 2. liên lạc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hợp lại, tổ chức (lại)
- 組成一隊 Hợp (tổ chức) thành một đội
* ② Tổ, nhóm, bộ
- 讀報組 Nhóm (tổ) đọc báo
- 詞組 Nhóm từ
* ③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn)
- 解組 Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).