Đọc nhanh: 判别分析 (phán biệt phân tích). Ý nghĩa là: phương pháp phân tách; phương pháp biệt số là một phương pháp phân tích thống kê được dùng rất nhiều trong Data mining để phân loại các đối tượng (object) vào các nhóm dựa việc đo lường các đặc trưng của đối tượng..
Ý nghĩa của 判别分析 khi là Danh từ
✪ phương pháp phân tách; phương pháp biệt số là một phương pháp phân tích thống kê được dùng rất nhiều trong Data mining để phân loại các đối tượng (object) vào các nhóm dựa việc đo lường các đặc trưng của đối tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判别分析
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 分袂 ( 分别 )
- chia tay.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判别分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判别分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
判›
别›
析›