Đọc nhanh: 分兵把守 (phân binh bả thủ). Ý nghĩa là: chia quân phòng thủ.
Ý nghĩa của 分兵把守 khi là Từ điển
✪ chia quân phòng thủ
分散兵力,到处防守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分兵把守
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 守本分
- giữ phận
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分兵把守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分兵把守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
分›
守›
把›