各自 gèzì

Từ hán việt: 【các tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各自" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các tự). Ý nghĩa là: từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người, mỗi bên; từng. Ví dụ : - 。 Họ từng người về nhà.. - 。 Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.. - 。 Mọi người đều có cuộc sống riêng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各自 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 各自 khi là Đại từ

từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người

各人自己;各个方面自己的一方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 各自 gèzì 回家 huíjiā le

    - Họ từng người về nhà.

  • - 他们 tāmen 各自 gèzì 有着 yǒuzhe xiǎo 秘密 mìmì

    - Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 各自 gèzì de 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều có cuộc sống riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mỗi bên; từng

表示各方自己的一方

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - 每个 měigè 小组 xiǎozǔ 各自 gèzì 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từng nhóm một thảo luận về vấn đề này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各自

各自 + 的 + Danh từ

"各自" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 员工 yuángōng men yǒu 各自 gèzì de 职责 zhízé

    - Nhân viên có trách nhiệm riêng của mình.

  • - 他们 tāmen 坚持 jiānchí 各自 gèzì de 立场 lìchǎng

    - Họ giữ vững lập trường của mình.

各自 + Động từ

mỗi người/ từng người làm gì

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen 各自 gèzì 找到 zhǎodào le 座位 zuòwèi

    - Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • - 他们 tāmen 完成 wánchéng 任务 rènwù hòu 各自 gèzì 离开 líkāi le

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 各自 với từ khác

各自 vs 各个

Giải thích:

- "" thiên hướng chỉ "bản thân",
- "" chú trọng về "mỗi cá thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各自

  • - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各自 gèzì de 见闻 jiànwén

    - Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.

  • - 各自 gèzì 单飞 dānfēi le

    - Ai đi đường nấy rồi

  • - 通报 tōngbào 各自 gèzì de 姓名 xìngmíng

    - Nói họ tên của mỗi cá nhân.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - 我们 wǒmen 各自 gèzì 买单 mǎidān

    - Chúng ta tự thanh toán riêng.

  • - 自从 zìcóng 毕业 bìyè 以后 yǐhòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - 这些 zhèxiē 艺人 yìrén 各有 gèyǒu 自己 zìjǐ de 师承 shīchéng

    - những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.

  • - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • - 成员 chéngyuán 各自 gèzì 提出 tíchū le 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.

  • - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 各自 gèzì de 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều có cuộc sống riêng.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • - 同学们 tóngxuémen 各自 gèzì 找到 zhǎodào le 座位 zuòwèi

    - Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.

  • - 他们 tāmen 坚持 jiānchí 各自 gèzì de 立场 lìchǎng

    - Họ giữ vững lập trường của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各自

Hình ảnh minh họa cho từ 各自

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao