Đọc nhanh: 差异 (sai dị). Ý nghĩa là: sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau. Ví dụ : - 两个地区气候差异很大。 Khí hậu hai vùng rất khác nhau.. - 语言的差异导致了误解。 Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.. - 他们的意见差异很大。 Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
Ý nghĩa của 差异 khi là Danh từ
✪ sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau
差别
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差异
✪ Động từ (有、存在) + 差异
hành động liên quan đến 差异
- 这 两种 观点 存在 差异
- Hai quan điểm này có sự khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
✪ 差异 + 很 + 大/巨大/显著
khác biệt như thế nào
- 这 两种 方法 的 差异 很大
- Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.
- 南北 气候 差异 很 明显
- Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差异
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 这 两种 观点 存在 差异
- Hai quan điểm này có sự khác biệt.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 南北 气候 差异 很 明显
- Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.
- 这 两种 方法 的 差异 很大
- Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
异›