差异 chāyì

Từ hán việt: 【sai dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai dị). Ý nghĩa là: sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau. Ví dụ : - 。 Khí hậu hai vùng rất khác nhau.. - 。 Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.. - 。 Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 差异 khi là Danh từ

sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau

差别

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差异

Động từ (有、存在) + 差异

hành động liên quan đến 差异

Ví dụ:
  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 观点 guāndiǎn 存在 cúnzài 差异 chāyì

    - Hai quan điểm này có sự khác biệt.

  • - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

差异 + 很 + 大/巨大/显著

khác biệt như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ de 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.

  • - 南北 nánběi 气候 qìhòu 差异 chāyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差异

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - zài 检测 jiǎncè de bái 血细胞 xuèxìbāo 差异 chāyì

    - Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - hěn nán 分辨 fēnbiàn 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.

  • - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

  • - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • - 销售员 xiāoshòuyuán 之间 zhījiān 存在 cúnzài 级别 jíbié 差异 chāyì

    - không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 造成 zàochéng le 隔阂 géhé

    - Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • - 他们 tāmen 跨越 kuàyuè le 文化差异 wénhuàchāyì

    - Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 观点 guāndiǎn 存在 cúnzài 差异 chāyì

    - Hai quan điểm này có sự khác biệt.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - 南北 nánběi 气候 qìhòu 差异 chāyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ de 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khác biệt giữa hai cách này rất lớn.

  • - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • - 社会阶层 shèhuìjiēcéng de 差异 chāyì 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.

  • - xié 警员 jǐngyuán 没有 méiyǒu 规定 guīdìng 制服 zhìfú 各地 gèdì dōu yǒu 差异 chāyì

    - Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差异

Hình ảnh minh họa cho từ 差异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao