Đọc nhanh: 分兵 (phân binh). Ý nghĩa là: chia; tách ra (binh lực). Ví dụ : - 分兵而进 chia binh lực ra mà tiến tới.
Ý nghĩa của 分兵 khi là Động từ
✪ chia; tách ra (binh lực)
分开或分散兵力
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分兵
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
分›