见面 jiànmiàn

Từ hán việt: 【kiến diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến diện). Ý nghĩa là: gặp mặt; gặp; gặp nhau; giáp mặt. Ví dụ : - 。 Họ hẹn gặp nhau tại công viên.. - 。 Tôi với cậu ấy đã nhiều năm không gặp rồi.. - ? Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 见面 khi là Động từ

gặp mặt; gặp; gặp nhau; giáp mặt

两个人面对面看到对方。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 约定 yuēdìng zài 公园 gōngyuán 见面 jiànmiàn

    - Họ hẹn gặp nhau tại công viên.

  • - 好多年 hǎoduōnián méi 见面 jiànmiàn le

    - Tôi với cậu ấy đã nhiều năm không gặp rồi.

  • - 我们 wǒmen 几点 jǐdiǎn 见面 jiànmiàn ne

    - Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?

  • - zhè liǎ 孩子 háizi 见面 jiànmiàn jiù xiǎng le

    - Hai cái đứa này không gặp là lại nhớ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 见面

A + 和/跟/与/同 + B + 见面

A gặp mặt B

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng zài 学校 xuéxiào 见面 jiànmiàn

    - Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.

  • - 王朋 wángpéng 李友 lǐyǒu 今天 jīntiān 见面 jiànmiàn le

    - Vương Bằng và Lý Hữu hôm nay đã gặp nhau rồi.

  • - 昨天 zuótiān gēn jiàn le 一面 yímiàn

    - Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

见 + 个/过/了 (+ số/ +次)+面

gặp qua bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • - jiàn guò 几次 jǐcì miàn le

    - Cậu gặp anh ta được mấy lần?

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 见个面 jiàngèmiàn ba

    - Cuối tuần chúng ta gặp nhau đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

见+不了+面

không thể gặp nhau

Ví dụ:
  • - hěn máng 咱们 zánmen jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Tôi bận lắm, chúng ta không thể gặp nhau được.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò jiàn 不了 bùliǎo miàn de

    - Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.

  • - shuō 明天 míngtiān jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 见面 với từ khác

见 vs 见面

Giải thích:

- "" là động từ, vừa là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành rất nhiều từ.
- "" không phải là một từ, mà một cụm động tân do động từ "" và danh từ "" kết hợp với nhau, từ này không thể đi kèm với tân ngữ được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见面

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - shuō yào jiàn 面儿 miàner

    - Cô ấy nói muốn gặp nhau.

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua sóng gió mới biết sự đời.

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua gian khổ, biết được sự đời.

  • - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào tuần tới nhé.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • - 海面 hǎimiàn 雾气腾腾 wùqìténgténg 白蒙蒙 báiméngméng de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 大厅 dàtīng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh nhé.

  • - hòu nián 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn ba

    - Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.

  • - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见面

Hình ảnh minh họa cho từ 见面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao