Đọc nhanh: 冲积 (xung tí). Ý nghĩa là: đất bồi; phù sa; bồi tích; sự bồi đất; sa bồi. Ví dụ : - 冲积平原 Vùng đồng bằng phù sa.
Ý nghĩa của 冲积 khi là Động từ
✪ đất bồi; phù sa; bồi tích; sự bồi đất; sa bồi
高地的砂砾、泥土被水流带到河谷低洼地区沉积下来
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲积
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
积›