- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Biāo
- Âm hán việt:
Phiêu
Tiêu
- Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木示
- Thương hiệt:DMMF (木一一火)
- Bảng mã:U+6807
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 标
-
Cách viết khác
㯹
墂
𢰳
𢲗
𣠙
-
Phồn thể
標
-
Thông nghĩa
檁
Ý nghĩa của từ 标 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 标 (Phiêu, Tiêu). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. ngọn nguồn, 2. cái nêu, 3. nêu lên, 4. viết. Từ ghép với 标 : 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc, 浮標 Chiếc phao, 路標 Cái mốc bên đường, 商標 Nhãn hiệu, 指標 Chỉ tiêu Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài
- 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc
* ② Cái dấu, cái mốc, nhãn
- 浮標 Chiếc phao
- 路標 Cái mốc bên đường
- 商標 Nhãn hiệu
* ③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu
- 指標 Chỉ tiêu
- 錦標 Giải thưởng
Từ điển phổ thông
- 1. ngọn nguồn
- 2. cái nêu
- 3. nêu lên
- 4. viết
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài
- 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc
* ② Cái dấu, cái mốc, nhãn
- 浮標 Chiếc phao
- 路標 Cái mốc bên đường
- 商標 Nhãn hiệu
* ③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu
- 指標 Chỉ tiêu
- 錦標 Giải thưởng