冲击波 chōngjíbō

Từ hán việt: 【xung kích ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冲击波" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xung kích ba). Ý nghĩa là: sóng xung kích; sóng va chạm (chấn động dữ dội của không khí với tốc độ siêu âm nơi nổ hạt nhân), loạt sóng nén có biên độ rộng gây ra do vụ nổ hoặc do chuyển động siêu âm của một vật thể trong một môi trường, làn sóng phản kháng; làn sóng cách mạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冲击波 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冲击波 khi là Danh từ

sóng xung kích; sóng va chạm (chấn động dữ dội của không khí với tốc độ siêu âm nơi nổ hạt nhân)

通常指核爆炸时,爆炸中心压力急剧升高,使周围空气猛烈震荡而形成的波动冲击波以超音速的速度从爆炸中心向周围冲 击,具有很大的破坏力,是核爆炸重要的杀伤破坏因素之一也叫爆炸波

loạt sóng nén có biên độ rộng gây ra do vụ nổ hoặc do chuyển động siêu âm của một vật thể trong một môi trường

指由超音速运动产生的强烈压缩气流

làn sóng phản kháng; làn sóng cách mạng

比喻使某种事物受到影响的强大力量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击波

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 冲波 chōngbō 旧习惯 jiùxíguàn 势力 shìli de 羁绊 jībàn

    - xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.

  • - xiàng 敌人 dírén 发起 fāqǐ 冲击 chōngjī

    - Tấn công kẻ địch.

  • - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 第二名 dìèrmíng xiǎng 冲击 chōngjī 冠军 guànjūn

    - Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.

  • - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 冲击 chōngjī zhe 防护堤 fánghùdī

    - Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.

  • - 海浪 hǎilàng 冲击 chōngjī zhe 石崖 shíyá 飞起象 fēiqǐxiàng 珠子 zhūzi 一般 yìbān de 水花 shuǐhuā

    - Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.

  • - 十年 shínián qián 预测 yùcè dào 今日 jīnrì 产业界 chǎnyèjiè jiāng 面临 miànlín de 冲击 chōngjī

    - Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.

  • - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • - dào 纽约 niǔyuē shàng 大学 dàxué duì 来说 láishuō 应该 yīnggāi shì 文化 wénhuà 冲击 chōngjī

    - Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.

  • - 外国货 wàiguóhuò 冲击 chōngjī 国内 guónèi de 市场 shìchǎng

    - hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước

  • - 我们 wǒmen 军队 jūnduì duì 敌人 dírén 发起 fāqǐ 冲击 chōngjī

    - Quân ta tấn công kẻ thù.

  • - 那时 nàshí jiù huì 谈论 tánlùn duì 现行制度 xiànxíngzhìdù 巨大 jùdà de 冲击 chōngjī le

    - Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.

  • - zài 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 冲击 chōngjī xià , IT 专业 zhuānyè 成为 chéngwéi 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.

  • - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冲击波

Hình ảnh minh họa cho từ 冲击波

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲击波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao