- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
- Pinyin:
Dí
- Âm hán việt:
Địch
- Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰舌攵
- Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
- Bảng mã:U+654C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 敌
-
Phồn thể
敵
-
Cách viết khác
𠢗
𢿪
Ý nghĩa của từ 敌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敌 (địch). Bộ Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. ngang nhau, 3. chống cự. Từ ghép với 敌 : 殘敵 Quân thù còn sót lại, 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều, 勢均力敵 Thế lực ngang nhau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kẻ thù, giặc
- 2. ngang nhau
- 3. chống cự
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kẻ thù, địch
- 殘敵 Quân thù còn sót lại
* ② Chống chọi, chống đối, (đối) địch
- 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều
* ③ Ngang nhau, tương đương nhau
- 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.