Đọc nhanh: 满堂 (mãn đường). Ý nghĩa là: một đợt cháy vé (đối tượng công suất), đầy mứt, toàn bộ khán giả. Ví dụ : - 儿孙满堂 con cháu đầy đàn.. - 学生们最不喜欢的上课方式就是满堂灌 Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức. - 他博得满堂彩。 Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
✪ một đợt cháy vé (đối tượng công suất)
a sellout (capacity audience)
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ đầy mứt
jam-packed
✪ toàn bộ khán giả
whole audience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
满›