满堂 mǎntáng

Từ hán việt: 【mãn đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn đường). Ý nghĩa là: một đợt cháy vé (đối tượng công suất), đầy mứt, toàn bộ khán giả. Ví dụ : - con cháu đầy đàn.. - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức. - 。 Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

một đợt cháy vé (đối tượng công suất)

a sellout (capacity audience)

Ví dụ:
  • - 儿孙满堂 érsūnmǎntáng

    - con cháu đầy đàn.

  • - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • - 宾客 bīnkè 满堂 mǎntáng

    - khách khứa đầy nhà

  • - 满堂红 mǎntánghóng

    - thắng lợi hoàn toàn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

đầy mứt

jam-packed

toàn bộ khán giả

whole audience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 满堂红 mǎntánghóng

    - thắng lợi hoàn toàn

  • - 儿孙满堂 érsūnmǎntáng

    - con cháu đầy đàn.

  • - 宾客 bīnkè 满堂 mǎntáng

    - khách khứa đầy nhà

  • - 博得 bóde 满堂彩 mǎntángcǎi

    - Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.

  • - 萱堂 xuāntáng 充满 chōngmǎn le 欢笑 huānxiào

    - Nhà huyên đầy tiếng cười.

  • - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满堂

Hình ảnh minh họa cho từ 满堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao