全天候 quántiānhòu

Từ hán việt: 【toàn thiên hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全天候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn thiên hậu). Ý nghĩa là: mọi thời tiết; không chịu sự hạn chế của thời tiết. Ví dụ : - 。 đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.. - 。 máy bay bay được trong mọi thời tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全天候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全天候 khi là Phó từ

mọi thời tiết; không chịu sự hạn chế của thời tiết

不受天气限制的,在任何气候条件下都能用的

Ví dụ:
  • - 全天候 quántiānhòu 公路 gōnglù

    - đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.

  • - 全天候 quántiānhòu 飞机 fēijī

    - máy bay bay được trong mọi thời tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全天候

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - 这时候 zhèshíhou 常常 chángcháng néng 看到 kàndào 蓝蓝的 lánlánde 天上 tiānshàng 飘着 piāozhe 白白的 báibáide yún

    - Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - 春行 chūnxíng 夏令 xiàlìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 夏天 xiàtiān )

    - khí hậu hè giữa mùa xuân.

  • - 冬行春令 dōngxíngchūnlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 春天 chūntiān )

    - trời mùa đông mà như mùa xuân.

  • - 春行 chūnxíng 冬令 dōnglìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 冬天 dōngtiān )

    - thời tiết mùa xuân như mùa đông.

  • - 气候异常 qìhòuyìcháng 天灾 tiānzāi 不断 bùduàn

    - Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.

  • - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • - 春天 chūntiān de 气候宜人 qìhòuyírén

    - Thời tiết mùa xuân rất dễ chịu.

  • - 全天候 quántiānhòu 飞机 fēijī

    - máy bay bay được trong mọi thời tiết.

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 自古以来 zìgǔyǐlái bèi 看成 kànchéng 天灾 tiānzāi

    - Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

  • - zhè 几天 jǐtiān de 气候 qìhòu 变化很大 biànhuàhěndà

    - Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.

  • - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 正在 zhèngzài 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Khí hậu trái đất đang thay đổi.

  • - 每个 měigè 候有 hòuyǒu 五天 wǔtiān

    - Mỗi hậu có năm ngày.

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 今天 jīntiān de 天候 tiānhòu hěn hǎo

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

  • - 全天候 quántiānhòu 公路 gōnglù

    - đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全天候

Hình ảnh minh họa cho từ 全天候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全天候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao