总体 zǒngtǐ

Từ hán việt: 【tổng thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng thể). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn bộ; toàn diện. Ví dụ : - quy hoạch tổng thể. - thiết kế toàn bộ

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总体 khi là Danh từ

tổng thể; toàn bộ; toàn diện

若干个体所合成的事物;整体

Ví dụ:
  • - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • - 总体设计 zǒngtǐshèjì

    - thiết kế toàn bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • - 总体设计 zǒngtǐshèjì

    - thiết kế toàn bộ

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • - 总是 zǒngshì 体贴 tǐtiē 别人 biérén

    - Cô ấy luôn quan tâm người khác.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - 信条 xìntiáo 个人 gèrén 群体 qúntǐ huò 机构 jīgòu de 信条 xìntiáo huò 原则 yuánzé de 总和 zǒnghé

    - Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.

  • - 总统 zǒngtǒng 谴责 qiǎnzé 媒体 méitǐ xiàng 群众 qúnzhòng 散播 sànbō 错误 cuòwù 消息 xiāoxi

    - Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.

  • - de 身体 shēntǐ 总是 zǒngshì 软绵绵 ruǎnmiánmián de 干不了 gànbùliǎo 重活 zhònghuó

    - Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.

  • - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总体

Hình ảnh minh họa cho từ 总体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao