Đọc nhanh: 一面 (nhất diện). Ý nghĩa là: một mặt, một phía; một bên, vừa... vừa. Ví dụ : - 缎子一面光一面毛。 Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.. - 这房子朝北的一面只开了一个小窗。 Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.. - 一面倒。 Nghiêng về một bên.
Ý nghĩa của 一面 khi là Danh từ
✪ một mặt
(一面儿) 物体的几个面之一
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
✪ một phía; một bên
一个方面
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 独当一面
- Một mình phụ trách một mặt công tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一面 khi là Phó từ
✪ vừa... vừa
表示同时做两个动作
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
Ý nghĩa của 一面 khi là Động từ
✪ mới gặp; gặp lần đầu
见过一次面
- 一面之识
- Mới quen.
- 未尝 一面
- Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
面›