集体 jítǐ

Từ hán việt: 【tập thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập thể). Ý nghĩa là: tập thể. Ví dụ : - 。 Sức mạnh của tập thể rất lớn.. - 。 Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.. - 。 Chúng ta cần hợp tác tập thể.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 集体 khi là Danh từ

tập thể

很多人一起工作、学习、生活的组织或者群体

Ví dụ:
  • - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng hěn 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của tập thể rất lớn.

  • - 加入 jiārù le 集体 jítǐ 运动 yùndòng

    - Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 集体 jítǐ 合作 hézuò

    - Chúng ta cần hợp tác tập thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 集体 với từ khác

集体 vs 团体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • - 一个 yígè 心眼儿 xīnyǎner wèi 集体 jítǐ

    - một lòng vì tập thể

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 先进集体 xiānjìnjítǐ

    - tập thể tiên tiến

  • - dào 班房 bānfáng ( 道班 dàobān 工人 gōngrén 集体 jítǐ 居住 jūzhù de 房屋 fángwū )

    - phòng của đội bảo quản đường.

  • - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi wèi 集体 jítǐ 荐力 jiànlì

    - Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • - 加入 jiārù le 集体 jítǐ 运动 yùndòng

    - Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - 一切 yīqiè 为了 wèile 集体 jítǐ 全然 quánrán 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 得失 déshī

    - anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.

  • - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng shì 伟大 wěidà de 个人 gèrén de 力量 lìliàng shì 藐小 miǎoxiǎo de

    - sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.

  • - 集体 jítǐ de 力量 lìliàng hěn 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của tập thể rất lớn.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng de 体积 tǐjī shì 20 立方米 lìfāngmǐ

    - Thể tích của container này là 20 mét khối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集体

Hình ảnh minh họa cho từ 集体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao