亲切 qīnqiè

Từ hán việt: 【thân thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thiết). Ý nghĩa là: thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi, nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết. Ví dụ : - 。 Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.. - 。 Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.. - 。 Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲切 khi là Tính từ

thân cận; thân mật; thân thiết; thân thiện; thân thương; thân ái; gần gũi

亲近;亲密

Ví dụ:
  • - de 问候 wènhòu 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务员 fúwùyuán hěn 亲切 qīnqiè

    - Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.

  • - duì 孩子 háizi men hěn 亲切 qīnqiè

    - Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhiệt tình; ân cần; chân thành; tha thiết

形容热情而关心

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲切

对+ Ai đó +很+亲切

rất nhiệt tình/ gần gũi/ thân mật với ai đó

Ví dụ:
  • - duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.

  • - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

亲切+ 地+ Động từ (说/ 问/ 教导)

nhiệt tình/ ân cần/ thân thiện làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè 教导 jiàodǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.

  • - 亲切 qīnqiè 问候 wènhòu 我们 wǒmen

    - Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.

  • - 医生 yīshēng 亲切 qīnqiè 回答 huídá 问题 wèntí

    - Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (感到/ 感觉/ 觉得)+ 很+ 亲切

cảm thấy rất thân thương/ thân ái/ thân mật/ thân thiện

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy cảm thấy rất thân mật.

  • - 感觉 gǎnjué 这里 zhèlǐ hěn 亲切 qīnqiè

    - Tôi cảm thấy nơi này rất thân thiện.

So sánh, Phân biệt 亲切 với từ khác

亲热 vs 亲密 vs 亲切

Giải thích:

Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "" và "" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"" và "" không thể dùng làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • - 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ 代替 dàitì 爸爸 bàba gěi de 那种 nàzhǒng 亲切感 qīnqiègǎn

    - Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务员 fúwùyuán hěn 亲切 qīnqiè

    - Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.

  • - 刘老师 liúlǎoshī hěn 亲切 qīnqiè

    - Thầy Lưu rất thân thiện.

  • - 那位 nàwèi guān 叔叔 shūshu hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chú Quan kia rất thân thiện.

  • - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • - 他们 tāmen 打招呼 dǎzhāohu shí 亲切 qīnqiè 直呼其名 zhíhūqímíng

    - Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.

  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • - 他们 tāmen liǎ 亲切 qīnqiè 会话 huìhuà

    - Hai người họ nói chuyện thân thiết.

  • - 觉得 juéde hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy cảm thấy rất thân mật.

  • - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

  • - 爷爷 yéye 亲切 qīnqiè 招手 zhāoshǒu 呼唤 hūhuàn

    - Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

  • - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè de 话语 huàyǔ 深深地 shēnshēndì 打动 dǎdòng le

    - Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.

  • - 招待 zhāodài le 客户 kèhù hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy tiếp đãi khách hàng rất thân thiện.

  • - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè 教导 jiàodǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.

  • - 回到 huídào 故里 gùlǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 老板 lǎobǎn hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.

  • - duì 孩子 háizi men hěn 亲切 qīnqiè

    - Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲切

Hình ảnh minh họa cho từ 亲切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa