Đọc nhanh: 关切 (quan thiết). Ý nghĩa là: thân thiết; thân thiện; ân cần; niềm nở; quan thiết, quan tâm; săn sóc; lo âu; lo lắng; chăm sóc; chăm nom. Ví dụ : - 他待人非常和蔼、关切。 anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.. - 感谢同志们对我的关切。 cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi.. - 对他的处境深表关切。 rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
Ý nghĩa của 关切 khi là Động từ
✪ thân thiết; thân thiện; ân cần; niềm nở; quan thiết
亲切
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
✪ quan tâm; săn sóc; lo âu; lo lắng; chăm sóc; chăm nom
关心
- 感谢 同志 们 对 我 的 关切
- cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关切
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 深切 的 关怀
- quan tâm sâu sắc.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
- 他们 关系 很 切近
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
- 他们 的 关系 十分 密切
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
切›