关切 guānqiè

Từ hán việt: 【quan thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan thiết). Ý nghĩa là: thân thiết; thân thiện; ân cần; niềm nở; quan thiết, quan tâm; săn sóc; lo âu; lo lắng; chăm sóc; chăm nom. Ví dụ : - 。 anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.. - 。 cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi.. - 。 rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关切 khi là Động từ

thân thiết; thân thiện; ân cần; niềm nở; quan thiết

亲切

Ví dụ:
  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

quan tâm; săn sóc; lo âu; lo lắng; chăm sóc; chăm nom

关心

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè

    - cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi.

  • - duì de 处境 chǔjìng 深表 shēnbiǎo 关切 guānqiè

    - rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.

  • - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关切

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 深切 shēnqiè de 关怀 guānhuái

    - quan tâm sâu sắc.

  • - 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè 照顾 zhàogu 使 shǐ 终身 zhōngshēn 铭感 mínggǎn

    - sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.

  • - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • - 千丝万缕 qiānsīwànlǚ ( 形容 xíngróng 关系 guānxì 非常 fēicháng 密切 mìqiè )

    - chằng chịt trăm mớ.

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - 查阅 cháyuè 物品 wùpǐn 搭配 dāpèi yòng de 确切 quèqiè 量词 liàngcí qǐng 参考 cānkǎo 有关 yǒuguān 词条 cítiáo

    - Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.

  • - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • - duì de 处境 chǔjìng 深表 shēnbiǎo 关切 guānqiè

    - rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì hěn 切近 qièjìn

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • - 如饥似渴 rújīsìkě 收集 shōují 一切 yīqiè 有关 yǒuguān de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.

  • - 我会 wǒhuì 密切 mìqiè 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

  • - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关切

Hình ảnh minh họa cho từ 关切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao