亲近 qīnjìn

Từ hán việt: 【thân cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân cận). Ý nghĩa là: thân; thân thiết; gần gũi; thân mật. Ví dụ : - 。 Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.. - 。 Cô ấy rất thân thiết với gia đình.. - 。 Họ gần gũi như anh em ruột.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲近 khi là Tính từ

thân; thân thiết; gần gũi; thân mật

亲密而接近

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.

  • - 家人 jiārén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Cô ấy rất thân thiết với gia đình.

  • - 他们 tāmen 亲近 qīnjìn xiàng 兄弟 xiōngdì 一样 yīyàng

    - Họ gần gũi như anh em ruột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲近

A + Phó từ + 亲近

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo 主人 zhǔrén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.

亲近 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 亲近 qīnjìn gēn 聊天 liáotiān

    - Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.

  • - 亲近 qīnjìn 对待 duìdài měi 一个 yígè 客人 kèrén

    - Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.

Động từ + 得 + Phó từ + 亲近

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 聊得 liáodé 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.

  • - 我们 wǒmen 玩得 wándé 特别 tèbié 亲近 qīnjìn

    - Chúng tôi chơi với nhau rất thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲近

  • - 这门 zhèmén 亲戚 qīnqī 很近 hěnjìn

    - Người họ hàng này rất gần.

  • - 远亲近邻 yuǎnqīnjìnlín

    - anh em trong họ ngoài làng.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.

  • - 他们 tāmen 亲近 qīnjìn xiàng 兄弟 xiōngdì 一样 yīyàng

    - Họ gần gũi như anh em ruột.

  • - 我们 wǒmen 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.

  • - 说亲道热 shuōqīndàorè ( shuō 亲近 qīnjìn huà )

    - nói thân nói mật.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 希尔 xīěr 夫人 fūrén 不会 búhuì dàn 近亲 jìnqīn 除外 chúwài

    - Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.

  • - zhè duì 姐妹 jiěmèi 感情 gǎnqíng 亲近 qīnjìn

    - Hai chị em này tình cảm thân thiết.

  • - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • - 家人 jiārén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Cô ấy rất thân thiết với gia đình.

  • - 小猫 xiǎomāo 主人 zhǔrén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.

  • - 亲近 qīnjìn 对待 duìdài měi 一个 yígè 客人 kèrén

    - Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.

  • - 亲近 qīnjìn gēn 聊天 liáotiān

    - Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.

  • - 他们 tāmen liǎ 聊得 liáodé 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 十分 shífēn 亲密 qīnmì jìn de 友谊 yǒuyì

    - Họ có một tình bạn rất thân thiết.

  • - 我们 wǒmen 玩得 wándé 特别 tèbié 亲近 qīnjìn

    - Chúng tôi chơi với nhau rất thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲近

Hình ảnh minh họa cho từ 亲近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa