Đọc nhanh: 淡漠 (đạm mạc). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc, phai nhạt; mờ nhạt (ký ức), đểnh đoảng. Ví dụ : - 反应淡漠 phản ứng lạnh nhạt. - 淡漠的神情 vẻ lạnh lùng. - 十几年过去了,这件事在人们的记忆里已经淡漠了。 mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
Ý nghĩa của 淡漠 khi là Tính từ
✪ lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc
没有热情;冷淡
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
✪ phai nhạt; mờ nhạt (ký ức)
记忆不真切;印象淡薄
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
✪ đểnh đoảng
✪ lạt lẽo
没有热情
So sánh, Phân biệt 淡漠 với từ khác
✪ 淡漠 vs 冷淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡漠
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡漠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
漠›
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
Lãnh Đạm, Lạnh N
Lạnh Lùng