淡漠 dànmò

Từ hán việt: 【đạm mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淡漠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm mạc). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc, phai nhạt; mờ nhạt (ký ức), đểnh đoảng. Ví dụ : - phản ứng lạnh nhạt. - vẻ lạnh lùng. - 。 mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淡漠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 淡漠 khi là Tính từ

lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạc

没有热情;冷淡

Ví dụ:
  • - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

phai nhạt; mờ nhạt (ký ức)

记忆不真切;印象淡薄

Ví dụ:
  • - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

đểnh đoảng

lạt lẽo

没有热情

So sánh, Phân biệt 淡漠 với từ khác

淡漠 vs 冷淡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡漠

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 淡然 dànrán 一笑 yīxiào

    - cười nhạt

  • - 清淡 qīngdàn de 荷花 héhuā 香气 xiāngqì

    - Hương sen thoang thoảng.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 许多 xǔduō 沙丘 shāqiū

    - Trong sa mạc có nhiều đồi cát.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • - 浓淡 nóngdàn 适宜 shìyí

    - Đậm nhạt vừa phải.

  • - 这块 zhèkuài 香皂 xiāngzào yǒu 淡淡的 dàndànde 花香 huāxiāng

    - Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.

  • - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

  • - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • - duì 名利 mínglì 看得 kànde hěn 淡漠 dànmò

    - Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.

  • - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淡漠

Hình ảnh minh họa cho từ 淡漠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETAK (水廿日大)
    • Bảng mã:U+6F20
    • Tần suất sử dụng:Cao