密切 mìqiè

Từ hán việt: 【mật thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật thiết). Ý nghĩa là: mật thiết; chặt chẽ; thân thiết, cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo; chặt chẽ, làm cho gắn bó; làm cho gần gũi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.. - 。 Bọn họ là bạn bè thân thiết.. - 。 Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 密切 khi là Tính từ

mật thiết; chặt chẽ; thân thiết

关系近

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • - 他们 tāmen shì 密切 mìqiè de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là bạn bè thân thiết.

cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo; chặt chẽ

(对问题等) 照顾得周到;仔细

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 密切 mìqiè 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

  • - 我们 wǒmen huì 密切 mìqiè 观察 guānchá 病人 bìngrén

    - Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

Ý nghĩa của 密切 khi là Động từ

làm cho gắn bó; làm cho gần gũi

使关系接近

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 密切

Phó từ + 密切

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 沟通 gōutōng hěn 密切 mìqiè

    - Giao tiếp của họ rất gần gũi.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

密切 + 的 + Danh từ

"密切" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 合作 hézuò

    - Họ có sự hợp tác chặt chẽ.

  • - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 交流 jiāoliú

    - Họ có sự giao tiếp chặt chẽ.

So sánh, Phân biệt 密切 với từ khác

亲密 vs 密切

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thân thiết, thân mật.
Khác:
- "" nhấn mạnh đề cập đến mối quan hệ gần gũi, có thể mô tả mối quan hệ giữa con người hoặc sự vật.
"" chủ yếu chỉ tình cảm tốt đẹp, nói chung chỉ miêu tả quan hệ và tình cảm của con người.
- "" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" phạm vi sử dụng hẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • - 千丝万缕 qiānsīwànlǚ ( 形容 xíngróng 关系 guānxì 非常 fēicháng 密切 mìqiè )

    - chằng chịt trăm mớ.

  • - zhè 边缘 biānyuán 必须 bìxū 切割 qiēgē dào 0.02 毫米 háomǐ de 精密度 jīngmìdù

    - Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.

  • - qǐng 密切注意 mìqièzhùyì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.

  • - 我们 wǒmen huì 密切 mìqiè 观察 guānchá 病人 bìngrén

    - Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

  • - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • - 他们 tāmen de 沟通 gōutōng hěn 密切 mìqiè

    - Giao tiếp của họ rất gần gũi.

  • - 舞蹈 wǔdǎo 音乐 yīnyuè 密切 mìqiè 相连 xiānglián

    - Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.

  • - 我会 wǒhuì 密切 mìqiè 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • - zhè 靴子 xuēzi de 设计者 shèjìzhě 有过 yǒuguò 密切合作 mìqièhézuò

    - Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.

  • - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 合作 hézuò

    - Họ có sự hợp tác chặt chẽ.

  • - 他们 tāmen liǎ 往来 wǎnglái 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.

  • - zhè 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 密切 mìqiè 关联 guānlián

    - Hai dự án này liên quan chặt chẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密切

Hình ảnh minh họa cho từ 密切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao