Đọc nhanh: 贴近 (thiếp cận). Ý nghĩa là: gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là, thân cận; thân thiết, gần gũi. Ví dụ : - 贴近生活 gần gũi với cuộc sống. - 老头儿把嘴贴近他的耳朵边,低低地说了几句。 ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.. - 找贴近的人说说心里话。 tìm người thân thiết tâm sự.
✪ gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là
紧紧地挨近,接近
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
✪ thân cận; thân thiết
亲近
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
✪ gần gũi
关系近; 感情好 (跟''疏''相对)
✪ gí; sít
彼此间 的距离近
✪ gần sát
(时间、地区) 紧紧地挨近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴近
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贴›
近›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Kế, Kề, Dựa Sát
Thân Thiết
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Lại Gần, Tiến Gần
rất gấp
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
Tiếp Cận
kế; kề; sát
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn