亲密 qīnmì

Từ hán việt: 【thân mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲密" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân mật). Ý nghĩa là: thân thiết; thân mật; tương thân. Ví dụ : - 。 Hai người họ rất thân với nhau.. - 。 Chiến hữu thân thiết.. - 。 Họ là những người bạn thân thiết.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲密 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲密 khi là Tính từ

thân thiết; thân mật; tương thân

感情好,关系密切

Ví dụ:
  • - 他俩 tāliǎ 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Hai người họ rất thân với nhau.

  • - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 朋友 péngyou

    - Họ là những người bạn thân thiết.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Vợ chồng họ rất thân mật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲密

Chủ ngữ (ai/关系/样子/...) + Phó từ (很/ 非常/ 越来越...) + 亲密

thể hiện mức độ thân mật của một người, một mối quan hệ,...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ của họ rất thân thiết.

  • - 新婚夫妇 xīnhūnfūfù de 行为 xíngwéi 越来越 yuèláiyuè 亲密 qīnmì

    - Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.

亲密 + (的) + Danh từ (关系/朋友/样子/行为)

diễn đạt những đối tượng, khía cạnh cụ thể liên quan đến sự thân mật

Ví dụ:
  • - shì 亲密 qīnmì de 朋友 péngyou

    - Cô ấy là người bạn thân thiết của tôi.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 亲密 qīnmì de 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ thân thiết.

亲密 + (地) + Động từ

nhấn mạng tính chất sâu sắc của cách thức hoặc trạng thái hành động

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • - 我们 wǒmen 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Chúng tôi nói chuyện thân mật.

So sánh, Phân biệt 亲密 với từ khác

亲密 vs 密切

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thân thiết, thân mật.
Khác:
- "" nhấn mạnh đề cập đến mối quan hệ gần gũi, có thể mô tả mối quan hệ giữa con người hoặc sự vật.
"" chủ yếu chỉ tình cảm tốt đẹp, nói chung chỉ miêu tả quan hệ và tình cảm của con người.
- "" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" phạm vi sử dụng hẹp.

亲热 vs 亲密 vs 亲切

Giải thích:

Giống:
- Chúng đều có thể là vị ngữ.
Khác:
- "" và "" mô tả mối quan hệ và tình cảm giữa con người với nhau, "" mô tả thái độ của con người đối với người khác.
- "" có thể dùng làm trạng ngữ, nhưng"" và "" không thể dùng làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲密

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp đôi thân thiết.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Vợ chồng họ rất thân mật.

  • - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • - shì zuì 亲密 qīnmì de 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.

  • - 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - thân mật gắn bó.

  • - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • - 他俩 tāliǎ 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Hai người họ rất thân với nhau.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • - duì 母女 mǔnǚ hěn 亲密 qīnmì

    - Hai mẹ con rất thân thiết.

  • - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • - 新婚夫妇 xīnhūnfūfù de 行为 xíngwéi 越来越 yuèláiyuè 亲密 qīnmì

    - Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.

  • - 我们 wǒmen 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Chúng tôi nói chuyện thân mật.

  • - zài 绝密 juémì 档案 dàngàn shàng 标有 biāoyǒu 只供 zhǐgōng 总统 zǒngtǒng 亲阅 qīnyuè 字样 zìyàng

    - Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ của họ rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 亲密 qīnmì de 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

  • - jiāng 父亲 fùqīn de 秘密 mìmì 带离 dàilí 此处 cǐchù 掩埋 yǎnmái 起来 qǐlai

    - Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲密

Hình ảnh minh họa cho từ 亲密

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao