Đọc nhanh: 热忱 (nhiệt thầm). Ý nghĩa là: nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng.
Ý nghĩa của 热忱 khi là Danh từ
✪ nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热忱
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 热忱
- nhiệt tình.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热忱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热忱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忱›
热›
mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danhthích (hoạt động)
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
rất gấp
Thân Mật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Thích, Rất Thích