关心 guānxīn

Từ hán việt: 【quan tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan tâm). Ý nghĩa là: quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật). Ví dụ : - 。 Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.. - 。 Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.. - 。 Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 关心 khi là Động từ

quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)

(把人或事物) 常放在心上;重视和爱护

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 关心 guānxīn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.

  • - 知道 zhīdào hěn 关心 guānxīn 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.

  • - 他们 tāmen 关心 guānxīn de 学习 xuéxí 进展 jìnzhǎn

    - Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关心

Phó từ + 关心 + Tân ngữ (ai đó / vật gì đó)

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī hěn 关心 guānxīn 学生 xuésheng

    - Thầy giáo chúng tôi rất quan tâm học sinh.

  • - hěn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ de 成绩 chéngjì

    - Tôi rất quan tâm về thành tích của mình.

So sánh, Phân biệt 关心 với từ khác

关怀 vs 关心

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị ý nghĩa quan tâm.
Khác:
- Đối tượng của "怀" chỉ có thể là người khác, tân ngữ của "" vừa có thể là người vừa có thể là sự việc.
- "怀" được dùng cho cấp trên với cấp dưới hoặc trưởng bối với vãn bối, "" không có giới hạn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关心

  • - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • - 爱人 àiren duì 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Người yêu rất quan tâm cô ấy.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 疾苦 jíkǔ

    - quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • - 总是 zǒngshì 关心 guānxīn

    - Cha luôn quan tâm tôi.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 做出 zuòchū hěn 关心 guānxīn de 样子 yàngzi

    - Cô ấy giả vờ rất quan tâm.

  • - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 冷暖 lěngnuǎn

    - quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 非常 fēicháng 感恩 gǎnēn de 关心 guānxīn

    - Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.

  • - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关心

Hình ảnh minh họa cho từ 关心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao