Đọc nhanh: 关心 (quan tâm). Ý nghĩa là: quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật). Ví dụ : - 她非常关心这个项目。 Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.. - 我知道你很关心这件事。 Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.. - 他们关心你的学习进展。 Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.
Ý nghĩa của 关心 khi là Động từ
✪ quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)
(把人或事物) 常放在心上;重视和爱护
- 她 非常 关心 这个 项目
- Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.
- 我 知道 你 很 关心 这件 事
- Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.
- 他们 关心 你 的 学习 进展
- Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关心
✪ Phó từ + 关心 + Tân ngữ (ai đó / vật gì đó)
phó từ tu sức
- 我们 老师 很 关心 学生
- Thầy giáo chúng tôi rất quan tâm học sinh.
- 我 很 关心 自己 的 成绩
- Tôi rất quan tâm về thành tích của mình.
So sánh, Phân biệt 关心 với từ khác
✪ 关怀 vs 关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关心
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 爷 总是 关心 我
- Cha luôn quan tâm tôi.
- 我们 齐心 御灾渡 难关
- Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
⺗›
心›