冷漠 lěngmò

Từ hán việt: 【lãnh mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷漠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh mạc). Ý nghĩa là: lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng. Ví dụ : - 。 Thái độ lạnh nhạt.. - 。 Vẻ mặt hờ hững.. - 。 Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷漠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷漠 khi là Tính từ

lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng

形容对别人的不幸或者社会上痛苦的事情没有同情心;不关心 (对人或事物) 冷淡,不关心

Ví dụ:
  • - 冷漠 lěngmò de 态度 tàidù

    - Thái độ lạnh nhạt.

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 眼神 yǎnshén 冷漠 lěngmò ràng

    - Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.

  • - 冷漠 lěngmò 态度 tàidù 使人 shǐrén 疏远 shūyuǎn

    - Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷漠

A + 对 + B + Phó từ + 冷漠

A đối với B lạnh nhạt như thế nào

Ví dụ:
  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 父亲 fùqīn duì 儿子 érzi hěn 冷漠 lěngmò

    - Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.

冷漠 + 的 + Danh từ

cái gì lạnh lùng/ thờ ơ

Ví dụ:
  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 冷漠 lěngmò 语气 yǔqì

    - Ngữ khí lạnh nhạt.

So sánh, Phân biệt 冷漠 với từ khác

冷漠 vs 冷淡

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"" hấn mạnh sự thờ ơ, chẳng mảy may đoái hoài.
- "" thường dùng trong khẩu ngữ.
"" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- ""có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷漠

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 冷漠 lěngmò 语气 yǔqì

    - Ngữ khí lạnh nhạt.

  • - 冷漠 lěngmò de 态度 tàidù

    - Thái độ lạnh nhạt.

  • - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • - 父亲 fùqīn duì 儿子 érzi hěn 冷漠 lěngmò

    - Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.

  • - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • - de 冷漠 lěngmò ràng 难堪 nánkān

    - Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.

  • - de 态度 tàidù 冷漠 lěngmò ér 疏远 shūyuǎn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.

  • - 冷漠 lěngmò 态度 tàidù 使人 shǐrén 疏远 shūyuǎn

    - Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.

  • - 对待 duìdài 朋友 péngyou 非常 fēicháng 冷漠 lěngmò

    - Cô ấy đối xử rất lạnh nhạt với bạn bè.

  • - 眼神 yǎnshén 冷漠 lěngmò ràng

    - Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.

  • - 那本书 nàběnshū 一直 yìzhí shì lěng 作品 zuòpǐn

    - Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷漠

Hình ảnh minh họa cho từ 冷漠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETAK (水廿日大)
    • Bảng mã:U+6F20
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa