Đọc nhanh: 冷漠 (lãnh mạc). Ý nghĩa là: lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng. Ví dụ : - 冷漠的态度。 Thái độ lạnh nhạt.. - 神情冷漠。 Vẻ mặt hờ hững.. - 她眼神冷漠让我怕。 Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
Ý nghĩa của 冷漠 khi là Tính từ
✪ lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng
形容对别人的不幸或者社会上痛苦的事情没有同情心;不关心 (对人或事物) 冷淡,不关心
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷漠
✪ A + 对 + B + Phó từ + 冷漠
A đối với B lạnh nhạt như thế nào
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 父亲 对 儿子 很 冷漠
- Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.
✪ 冷漠 + 的 + Danh từ
cái gì lạnh lùng/ thờ ơ
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
So sánh, Phân biệt 冷漠 với từ khác
✪ 冷漠 vs 冷淡
Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"冷淡" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"冷漠" hấn mạnh sự thờ ơ, chẳng mảy may đoái hoài.
- "冷淡" thường dùng trong khẩu ngữ.
"冷漠" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- "冷淡"có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 父亲 对 儿子 很 冷漠
- Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 她 对待 朋友 非常 冷漠
- Cô ấy đối xử rất lạnh nhạt với bạn bè.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷漠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
漠›
vắng lặng; im lặng; im ắng; tanh
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Xa Lạ
Lạnh Lùng
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Lãnh Đạm, Lạnh N
kiêu ngạo điên cuồng
Xem Nhẹ, Coi Thường
băng tâm
nóng lạnh; thất thường (ví với thái độ đối xử lạnh nhạt hoặc nhiệt tình với những người có địa vị cao thấp khác nhau); viêm lương
lạnh lùng nghiêm nghị; lạnh lùng
nhẫn tâmkhông quan tâm đến cảm xúc của người khác
thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thươngđáng tiếc
Chiêu Đãi
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Chấn Động, Náo Động
Thân Thiết, Thân Thiện, Ân Cần
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
Quan Tâm
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
cảm thán, thốt lên
Thịnh Tình, Hậu Hĩnh
Thân Mật
Cảm Động
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Quan Tâm, Chú Ý, Theo Dõi
hy vọng tràn trề; mong mỏi
nhiệt độsốt
lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
ve vãn; tán tỉnh
hôn môi; hôn hít
Ấm Áp, Ấm Cúng, Đầm Ấm
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến