热心 rèxīn

Từ hán việt: 【nhiệt tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt tâm). Ý nghĩa là: nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng, nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê. Ví dụ : - 。 Nhiệt tình làm việc vì mọi người.. - 。 Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.. - 。 Cô ấy là một người nhiệt tình.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 热心 khi là Tính từ

nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng

有热情,有兴趣,肯尽力

Ví dụ:
  • - 热心 rèxīn gěi 大家 dàjiā 办事 bànshì

    - Nhiệt tình làm việc vì mọi người.

  • - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • - shì 热心 rèxīn de rén

    - Cô ấy là một người nhiệt tình.

  • - duì 工作 gōngzuò hěn 热心 rèxīn

    - Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 热心 khi là Động từ

nhiệt tình; nhiệt huyết; say mê

对某事热心

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 科学 kēxué

    - Cô ấy luôn say mê với khoa học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热心

Chủ ngữ (友/同事/老师/姑娘/邻居) +很/不+热心

cấu trúc chủ vị

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men hěn 热心 rèxīn 常常 chángcháng 帮助 bāngzhù

    - Bạn bè của tôi rất nhiệt tình và thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • - 老师 lǎoshī hěn 热心 rèxīn 关心 guānxīn 每个 měigè 学生 xuésheng

    - Giáo viên rất nhiệt tình, quan tâm đến từng học sinh.

热心 (+地) + Động từ (帮助/服务/介绍)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù le

    - Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.

  • - 热心 rèxīn 服务 fúwù měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.

So sánh, Phân biệt 热心 với từ khác

热心 vs 热情

Giải thích:

"" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "…… ·,", "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

  • - 沸热 fèirè de xīn

    - tim nóng bỏng

  • - 热心 rèxīn gěi 大家 dàjiā 办事 bànshì

    - Nhiệt tình làm việc vì mọi người.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - 多谢 duōxiè de 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

  • - 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù le

    - Cô ấy nhiệt tình giúp đỡ tôi.

  • - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • - 热心肠 rèxīncháng ér

    - lòng nhiệt tâm.

  • - 火热 huǒrè de xīn

    - lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 科学 kēxué

    - Cô ấy luôn say mê với khoa học.

  • - yǒu 一副 yīfù 热心肠 rèxīncháng

    - Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.

  • - 总是 zǒngshì 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.

  • - 接待处 jiēdàichù de 那位 nàwèi 小姐 xiǎojie 服务 fúwù 不太 bùtài 热心 rèxīn

    - Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm

  • - 热乎乎 rèhuhū de 汤圆 tāngyuán 真暖心 zhēnnuǎnxīn

    - Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.

  • - 热心 rèxīn 参与 cānyù 社区服务 shèqūfúwù

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.

  • - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • - hěn 热心 rèxīn wèi 打电话 dǎdiànhuà jiào le 计程车 jìchéngchē

    - Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热心

Hình ảnh minh họa cho từ 热心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa