Đọc nhanh: 亲切问候 (thân thiết vấn hậu). Ý nghĩa là: Thăm hỏi ân cần.
Ý nghĩa của 亲切问候 khi là Động từ
✪ Thăm hỏi ân cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切问候
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 我们 的 班主任 总是 很 亲切
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
- 这家 餐厅 的 服务员 很 亲切
- Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 那位 官 叔叔 很 亲切
- Ông chú Quan kia rất thân thiện.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 妈妈 亲切 地向 客人 们 问好
- Mẹ thân thiện chào đón khách.
- 她 亲切 地 问候 我们
- Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.
- 医生 亲切 地 回答 问题
- Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲切问候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲切问候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
候›
切›
问›