亲切问候 qīnqiè wènhòu

Từ hán việt: 【thân thiết vấn hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲切问候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thiết vấn hậu). Ý nghĩa là: Thăm hỏi ân cần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲切问候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲切问候 khi là Động từ

Thăm hỏi ân cần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切问候

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • - 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ 代替 dàitì 爸爸 bàba gěi de 那种 nàzhǒng 亲切感 qīnqiègǎn

    - Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 服务员 fúwùyuán hěn 亲切 qīnqiè

    - Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.

  • - 问候 wènhòu gěi 病人 bìngrén 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - 感谢 gǎnxiè de 问候 wènhòu

    - Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 问题 wèntí 日益加剧 rìyìjiājù

    - Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • - 那位 nàwèi guān 叔叔 shūshu hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chú Quan kia rất thân thiện.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - 他们 tāmen 打招呼 dǎzhāohu shí 亲切 qīnqiè 直呼其名 zhíhūqímíng

    - Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.

  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • - de 问候 wènhòu 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.

  • - 妈妈 māma 亲切 qīnqiè 地向 dìxiàng 客人 kèrén men 问好 wènhǎo

    - Mẹ thân thiện chào đón khách.

  • - 亲切 qīnqiè 问候 wènhòu 我们 wǒmen

    - Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.

  • - 医生 yīshēng 亲切 qīnqiè 回答 huídá 问题 wèntí

    - Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲切问候

Hình ảnh minh họa cho từ 亲切问候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲切问候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao