Đọc nhanh: 疏远 (sơ viễn). Ý nghĩa là: sơ sơ; không thân; xa cách; xa nhau; cách xa, tránh xa; thờ ơ; lạnh nhạt; xa lánh; tránh né. Ví dụ : - 她的态度冷漠而疏远。 Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.. - 长时间分开会导致感情疏远。 Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.. - 他感到大家在疏远他。 Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
Ý nghĩa của 疏远 khi là Tính từ
✪ sơ sơ; không thân; xa cách; xa nhau; cách xa
关系、感情上有距离;不亲近
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
Ý nghĩa của 疏远 khi là Động từ
✪ tránh xa; thờ ơ; lạnh nhạt; xa lánh; tránh né
不亲近;远离
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏远
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 我们 渐渐 疏远 了
- Chúng tôi dần dần trở nên xa cách.
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
远›
Mới Lạ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
Lãnh Đạm, Lạnh N
dị hoá (những sự vật giống nhau hoặc tương tự nhau dần dần biến đổi khác đi)dị hoá (từ dùng trong Triết học)biến âm (hiện tượng xảy ra trong lời nói làm một trong hai âm liền nhau có bản chất như nhau hay tương tự nhau bị biến đổi thành âm khác)