Đọc nhanh: 亲迎 (thân nghịnh). Ý nghĩa là: thân thiết; gần gũi; thân mật; thân cận。親密而接近。 這兩個小同學很親近。 hai học sinh này rất thân với nhau. 他對人熱情誠懇,大家都愿意親近他。 anh ấy đối với mọi người rất nhiệt tình, chân thật, mọi người đều thích gần anh ấy..
Ý nghĩa của 亲迎 khi là Động từ
✪ thân thiết; gần gũi; thân mật; thân cận。親密而接近。 這兩個小同學很親近。 hai học sinh này rất thân với nhau. 他對人熱情誠懇,大家都愿意親近他。 anh ấy đối với mọi người rất nhiệt tình, chân thật, mọi người đều thích gần anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲迎
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
迎›