Đọc nhanh: 亲切感 (thân thiết cảm). Ý nghĩa là: Cảm giác thân thiết. Ví dụ : - 没有人可以代替我爸爸给我的那种亲切感。 Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
Ý nghĩa của 亲切感 khi là Danh từ
✪ Cảm giác thân thiết
与友谊感、同志感相关的道德情感,是一种相互交往的积极的感情,能使人心心相印,形成和谐友好的气氛。
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切感
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
- 这家 餐厅 的 服务员 很 亲切
- Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.
- 刘老师 很 亲切
- Thầy Lưu rất thân thiện.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 那位 官 叔叔 很 亲切
- Ông chú Quan kia rất thân thiện.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
- 他们 俩 亲切 会话
- Hai người họ nói chuyện thân thiết.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 觉得 很 亲切
- Anh ấy cảm thấy rất thân mật.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 我 感觉 这里 很 亲切
- Tôi cảm thấy nơi này rất thân thiện.
- 她 的 天真 让 人 感到 亲切
- Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲切感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲切感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
切›
感›