接近 jiējìn

Từ hán việt: 【tiếp cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp cận). Ý nghĩa là: gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề, gần giống; tương tự. Ví dụ : - 。 Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.. - 。 Tôi đã đến gần rìa thành phố.. - 。 Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 接近 khi là Động từ

gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề

靠近;相距不远

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 接近 jiējìn 满分 mǎnfēn

    - Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.

  • - 接近 jiējìn le 城市 chéngshì de 边缘 biānyuán

    - Tôi đã đến gần rìa thành phố.

  • - 感觉 gǎnjué dào 接近 jiējìn le

    - Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 接近 khi là Tính từ

gần giống; tương tự

两个东西差别很小

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接近

Động từ + 接近

hành động liên quan đến 接近

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 愿意 yuànyì 接近 jiējìn

    - Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.

  • - hěn hǎo shuí dōu 喜欢 xǐhuan 接近 jiējìn

    - Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.

接近 + Danh từ chỉ thời gian

gần đến...

Ví dụ:
  • - 接近 jiējìn 11 点才 diǎncái 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tôi gần 11h mới rời khỏi công ty.

  • - 他们 tāmen 接近 jiējìn 中午 zhōngwǔ le cái lái

    - Bọn họ gần trưa mới tới.

A + 和/跟 + B + 很/比较 + 接近

A gần giống B

Ví dụ:
  • - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • - de 看法 kànfǎ 比较 bǐjiào 接近 jiējìn

    - Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.

So sánh, Phân biệt 接近 với từ khác

接近 vs 靠近

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không giống nhau, "" liên quan đến khoảng cách trừu tượng giữa hai người, còn "" liên quan đến khoảng cách thực tế, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接近

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • - 工程 gōngchéng 接近 jiējìn 完成 wánchéng

    - Dự án đang đến gần hoàn thành.

  • - 戈登 gēdēng 接近 jiējìn 禁区 jìnqū le

    - Gordon đang tiến gần khu vực cấm.

  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • - de 看法 kànfǎ 比较 bǐjiào 接近 jiējìn

    - Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.

  • - 接近 jiējìn le 城市 chéngshì de 边缘 biānyuán

    - Tôi đã đến gần rìa thành phố.

  • - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • - 接近 jiējìn 11 点才 diǎncái 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tôi gần 11h mới rời khỏi công ty.

  • - 我们 wǒmen dōu 愿意 yuànyì 接近 jiējìn

    - Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.

  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • - 林草 líncǎo 被誉为 bèiyùwèi zuì 接近 jiējìn 天堂 tiāntáng de 颜色 yánsè

    - Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

  • - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • - 绕林 ràolín 接近 jiējìn 目的地 mùdìdì

    - Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 已渐 yǐjiàn 接近 jiējìn 谈判 tánpàn 可望 kěwàng yǒu chéng

    - ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接近

Hình ảnh minh họa cho từ 接近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa