Đọc nhanh: 冷淡 (lãnh đạm). Ý nghĩa là: vắng lặng; vắng vẻ; im lìm; ế ẩm, nhạt nhẽo; lạnh nhạt; ơ hờ; thờ ơ, lạnh nhạt; lạnh lùng (đối xử với người). Ví dụ : - 冬天街上很冷淡。 Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.. - 这家店的生意很冷淡。 Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.. - 他的态度很冷淡。 Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
Ý nghĩa của 冷淡 khi là Tính từ
✪ vắng lặng; vắng vẻ; im lìm; ế ẩm
不热闹; 不兴盛
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 这家 店 的 生意 很 冷淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.
✪ nhạt nhẽo; lạnh nhạt; ơ hờ; thờ ơ
不热情; 不亲热; 不关心
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
Ý nghĩa của 冷淡 khi là Động từ
✪ lạnh nhạt; lạnh lùng (đối xử với người)
冷淡地对待(人)
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
So sánh, Phân biệt 冷淡 với từ khác
✪ 冷漠 vs 冷淡
✪ 淡漠 vs 冷淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷淡
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 这家 店 的 生意 很 冷淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.
- 她 对 我 的 态度 有点儿 冷淡
- Thái độ của cô ấy với tôi có chút lạnh nhạt.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
淡›